Lời chúc nghỉ lễ vui vẻ bằng tiếng Anh cho người thân, đối tác
12/24/2023 10:46:06 PM
huytruongcam ...

 

Key takeaways

  • Bài viết cung cấp một số lời chúc nghỉ lễ vui vẻ bằng tiếng Anh theo từng đối tượng: gia đình, bạn bè, người yêu, đồng nghiệp, đối tác.

  • Những lời chúc kỳ nghỉ cho gia đình thường thể hiện sự gần gũi, thân mật và ấm cúng giữa người thân.

  • Những lời chúc kỳ nghỉ lễ vui vẻ cho người yêu tất nhiên thường mang tính chất lãng mạn, ngọt ngào.

  • Những lời chúc cho bạn bè thường thể hiện được sự gắn bó keo sơn, hòa hợp.

  • Những lời chúc cho đồng nghiệp có thể trang trọng hơn, tùy thuộc vào mức độ thân thiết và mối quan hệ của người gửi với người nhận những lời chúc này.

  • Những lời chúc dành cho đối tác phải mang tính trang trọng và lịch sự.

Chúc kỳ nghỉ vui vẻ bằng tiếng Anh cho gia đình

Những lời chúc kỳ nghỉ cho gia đình thường thể hiện sự gần gũi, thân mật và ấm cúng giữa người thân. Những câu nói dưới đây có thể áp dụng cho cả những thành viên dành thời gian bên cạnh gia đình hay những người gửi lời chúc đến những người thân yêu từ xa.

  • Happy holidays, mom/dad/[name of loved one]!

Dịch: Chúc mẹ/bố/[tên của người thân] có một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!

  • (Have a) Merry Christmas, everyone.

Dịch: Chúc mọi người Giáng Sinh vui vẻ nhé.

  • (Have a) Happy New Year, everyone.

Dịch: Chúc mọi người Năm mới vui vẻ nhé.

  • May your hearts fill with holiday cheer!

Dịch: Chúc cho trái tim của bố/mẹ/anh/chị/em/… tràn ngập niềm vui ngày lễ!

  • Wishing you a beautiful holiday filled with laughter and love, I can’t wait to see you soon.

Dịch: Cầu chúc cho bố/mẹ/anh/chị/em/… có một kỳ nghỉ tuyệt đẹp tràn đầy tiếng cười và tình yêu thương, con/em/anh/chị/… không thể chờ để được gặp lại nhau.

  • I hope this time of year spreads the holiday cheer to you.

Dịch: Con/em/anh/chị/… hi vọng thời gian này trong năm lan tỏa niềm vui ngày lễ đến với cả nhà.

  • Warmest wishes for a happy holiday to you.

Dịch: Con gửi những lời chúc ấm áp đến cả nhà.

  • Sending you lots of love from afar.

Dịch: Con gửi thật nhiều tình yêu thương đến cả nhà từ nơi xa.

  • Wish you a magical holiday season filled with contentment and joy.

Dịch: Chúc cả nhà một mùa nghỉ lễ nhiệm màu tràn đầy toại nguyện và niềm vui.

  • To a happy, safe, and relaxing holiday season.

Dịch: Cầu mong một mùa lễ hạnh phúc, an toàn và thoải mái.

  • Everyone must be getting into the holiday spirit, if only I was with you all. We are together in my heart!

Dịch: Mọi người chắc là đang hòa mình cùng không khí ngày lễ, ước gì con cũng được ở đấy cùng cả nhà. Chúng ta vẫn đang bên cạnh nhau trong trái tim con!

  • I am sending my warmest holiday wishes your way!

Dịch: Con đang gửi những lời chúc kỳ nghỉ vui vẻ nồng ấm nhất đến với cả nhà.

  • May all that is beautiful and happy be yours this holiday season. Here’s to a prosperous new year!

Dịch: Chúc tất cả những gì đẹp đẽ và hạnh phúc đến với cả nhà mình vào mùa lễ này. Cầu mong một năm mới thịnh vượng!

Chúc kỳ nghỉ vui vẻ bằng tiếng Anh cho người yêu

Những lời chúc kỳ nghỉ lễ vui vẻ cho người yêu tất nhiên thường mang tính chất lãng mạn, ngọt ngào. Dù là nói trực tiếp hay ghi lên thiệp, người đọc có thể tham khảo những câu chúc nghỉ lễ dành cho người thương đầy tình cảm dưới đây.

  • May your holiday be merry and bright! Love, [name of the sender].

Dịch: Chúc cho kì nghỉ lễ của em/anh vui vẻ và tươi sáng. Yêu thương em/anh, [tên người gửi].

  • May the holiday cheer fills your heart with love. This time of year, you’re always on my mind.

Dịch: Chúc cho niềm vui ngày lễ làm trái tim em/anh tràn đầy tình yêu. Vào thời điểm này trong năm, em/anh luôn ở trong tâm trí tôi.

  • I hope your holiday is as wonderful as you are! With love, [name of the sender].

Dịch: Tôi hi vọng kỳ nghỉ của em/anh sẽ tuyệt diệu như chính người vậy! Với tất cả tình yêu thương, [tên người gửi].

  • Wishing you all the happiness in the world. I am so glad to have you in my life.

Dịch: Cầu chúc cho em/anh tất cả những điều hạnh phúc trên thế gian này. Tôi rất vui vì có em/anh trong đời.

  • To the most amazing and beautiful person ever: I wish you a holiday full of happiness.

Dịch: Gửi đến con người tuyệt vời và xinh đẹp nhất thế gian này: Tôi cầu chúc cho em có một kỳ nghỉ lễ trọn đầy hạnh phúc.

  • I hope love and peace keep you warm this holiday season.

Dịch: Tôi hi vọng tình yêu và bình yên giữ ấm cho em/anh vào mùa lễ hội này.

  • To love, peace, and happiness that makes the holidays shine brighter.

Dịch: Cầu mong tình yêu, bình yên, và hạnh phúc - những thứ làm kỳ nghỉ lễ này tỏa sáng ngời ngời hơn nữa.

  • I hope you will take the time to appreciate the true blessings of the holiday season that is time spent with your family and friends.

Dịch: Tôi hi vọng em/anh sẽ dành thời gian để trân trọng những phước lành thực sự của mùa lễ, đó chính là thời gian được dành cho gia đình và bạn bè của em/anh.

  • Being with you truly makes my holiday warmer and brighter. All my love, [name of the sender].

Dịch: Được ở bên cạnh em/anh thực sự làm ngày lễ của tôi ấm áp và tươi sáng hơn. Với tất cả tình yêu của tôi, [tên người gửi].

  • Can you feel the holiday cheer in the air? The season is truly upon us. Happy holidays, my love.

Dịch: Em/anh có cảm nhận được niềm vui ngày lễ lan tỏa trong không trung không? Mùa lễ đã đến rồi. Chúc em/anh kì nghỉ vui vẻ, tình yêu của tôi.

Chúc kỳ nghỉ vui vẻ bằng tiếng Anh cho bạn bè

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...